Nghĩa của từ quadrangle trong tiếng Việt.
quadrangle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
quadrangle
US /ˈkwɑdˌræŋ·ɡəl/
UK /ˈkwɑdˌræŋ·ɡəl/

Danh từ
1.
tứ giác
a four-sided plane figure, especially a square or rectangle
Ví dụ:
•
The architect designed the building with a perfect quadrangle shape.
Kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà với hình dạng tứ giác hoàn hảo.
•
A square is a type of quadrangle.
Hình vuông là một loại tứ giác.
Từ đồng nghĩa:
2.
sân trong hình vuông, quảng trường
a rectangular courtyard or open area that is surrounded by buildings, especially in a college or university
Ví dụ:
•
Students often gather in the college quadrangle between classes.
Sinh viên thường tụ tập ở sân trong hình vuông của trường đại học giữa các giờ học.
•
The historic building features a beautiful central quadrangle.
Tòa nhà lịch sử có một sân trong hình vuông trung tâm tuyệt đẹp.
Học từ này tại Lingoland