quadrangle
US /ˈkwɑdˌræŋ·ɡəl/
UK /ˈkwɑdˌræŋ·ɡəl/

1.
tứ giác
a four-sided plane figure, especially a square or rectangle
:
•
The architect designed the building with a perfect quadrangle shape.
Kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà với hình dạng tứ giác hoàn hảo.
•
A square is a type of quadrangle.
Hình vuông là một loại tứ giác.
2.
sân trong hình vuông, quảng trường
a rectangular courtyard or open area that is surrounded by buildings, especially in a college or university
:
•
Students often gather in the college quadrangle between classes.
Sinh viên thường tụ tập ở sân trong hình vuông của trường đại học giữa các giờ học.
•
The historic building features a beautiful central quadrangle.
Tòa nhà lịch sử có một sân trong hình vuông trung tâm tuyệt đẹp.