Nghĩa của từ controller trong tiếng Việt.
controller trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
controller
US /kənˈtroʊ.lɚ/
UK /kənˈtroʊ.lɚ/

Danh từ
1.
người điều khiển, người kiểm soát
a person who directs or regulates something
Ví dụ:
•
The air traffic controller guided the plane safely to the runway.
Kiểm soát viên không lưu đã hướng dẫn máy bay hạ cánh an toàn xuống đường băng.
•
She works as a financial controller for a large corporation.
Cô ấy làm kiểm soát viên tài chính cho một tập đoàn lớn.
Từ đồng nghĩa:
2.
bộ điều khiển, tay cầm
a device used to control a machine or a video game
Ví dụ:
•
He picked up the game controller and started playing.
Anh ấy cầm tay cầm chơi game lên và bắt đầu chơi.
•
The drone is operated by a remote controller.
Máy bay không người lái được điều khiển bằng bộ điều khiển từ xa.
Học từ này tại Lingoland