Nghĩa của từ contingency trong tiếng Việt.
contingency trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
contingency
US /kənˈtɪn.dʒən.si/
UK /kənˈtɪn.dʒən.si/

Danh từ
1.
tình huống bất ngờ, sự cố, khả năng
a future event or circumstance which is possible but cannot be predicted with certainty
Ví dụ:
•
We need to plan for every contingency.
Chúng ta cần lên kế hoạch cho mọi tình huống bất ngờ.
•
The contract includes a contingency clause for unforeseen delays.
Hợp đồng bao gồm một điều khoản dự phòng cho các sự chậm trễ không lường trước được.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự phụ thuộc, điều kiện
dependence on chance or on the fulfillment of a condition
Ví dụ:
•
The success of the project has a high contingency on funding.
Thành công của dự án phụ thuộc rất nhiều vào nguồn vốn.
•
His participation is subject to contingency on his health.
Sự tham gia của anh ấy phụ thuộc vào tình trạng sức khỏe của anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland