Nghĩa của từ continent trong tiếng Việt.

continent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

continent

US /ˈkɑːn.tən.ənt/
UK /ˈkɑːn.tən.ənt/
"continent" picture

Danh từ

1.

lục địa, châu lục

any of the world's main continuous expanses of land (Europe, Asia, Africa, North and South America, Australia, Antarctica).

Ví dụ:
Asia is the largest continent by land area and population.
Châu Á là lục địa lớn nhất về diện tích đất liền và dân số.
The seven continents of the world are distinct in their geography and culture.
Bảy châu lục trên thế giới khác biệt về địa lý và văn hóa.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

tiết chế, kiêng khem

exercising self-restraint, especially in sexual matters.

Ví dụ:
He lived a continent life, abstaining from excesses.
Anh ấy sống một cuộc đời tiết chế, kiêng khem những điều thái quá.
The monk was known for his continent habits and spiritual discipline.
Vị sư được biết đến với những thói quen tiết chế và kỷ luật tinh thần.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland