Nghĩa của từ incontinent trong tiếng Việt.
incontinent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
incontinent
US /ɪnˈkɑːn.tə.nənt/
UK /ɪnˈkɑːn.tə.nənt/

Tính từ
1.
tiểu tiện/đại tiện không tự chủ, không kiểm soát được
having no or insufficient voluntary control over urination or defecation
Ví dụ:
•
The elderly patient was incontinent and required special care.
Bệnh nhân lớn tuổi bị tiểu tiện/đại tiện không tự chủ và cần được chăm sóc đặc biệt.
•
Some medications can make a person temporarily incontinent.
Một số loại thuốc có thể khiến một người tạm thời bị tiểu tiện/đại tiện không tự chủ.
Từ đồng nghĩa:
2.
không kiểm soát được, vô độ
lacking self-restraint; uncontrolled
Ví dụ:
•
His incontinent rage led him to smash the vase.
Cơn thịnh nộ không kiểm soát của anh ta khiến anh ta đập vỡ chiếc bình.
•
She had an incontinent desire for chocolate.
Cô ấy có một ham muốn không kiểm soát được đối với sô cô la.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland