consequent
US /ˈkɑːn.sə.kwənt/
UK /ˈkɑːn.sə.kwənt/

1.
hậu quả, kết quả, theo sau
following as a result or effect
:
•
The drought and consequent famine devastated the region.
Hạn hán và nạn đói hậu quả đã tàn phá khu vực.
•
His reckless driving and consequent accident led to serious injuries.
Việc lái xe liều lĩnh và tai nạn hậu quả đã dẫn đến những chấn thương nghiêm trọng.