consensual
US /ˌkɑːnˈsen.sju.əl/
UK /ˌkɑːnˈsen.sju.əl/

1.
đồng thuận, có sự đồng ý
relating to or involving consent
:
•
The agreement was entirely consensual.
Thỏa thuận hoàn toàn dựa trên sự đồng thuận.
•
They emphasized the importance of consensual relationships.
Họ nhấn mạnh tầm quan trọng của các mối quan hệ đồng thuận.