condone
US /kənˈdoʊn/
UK /kənˈdoʊn/

1.
dung thứ, bỏ qua, tha thứ
accept and allow (behavior that is considered morally wrong or offensive) to continue
:
•
The school does not condone bullying.
Trường học không dung thứ cho hành vi bắt nạt.
•
We cannot condone violence in any form.
Chúng ta không thể dung thứ cho bạo lực dưới bất kỳ hình thức nào.