compelling
US /kəmˈpel.ɪŋ/
UK /kəmˈpel.ɪŋ/

1.
thuyết phục, hấp dẫn, buộc phải
evoking interest, attention, or admiration in a powerfully irresistible way
:
•
The documentary presented a compelling argument for environmental protection.
Bộ phim tài liệu đã đưa ra một lập luận thuyết phục về bảo vệ môi trường.
•
Her story was so compelling that everyone listened intently.
Câu chuyện của cô ấy rất hấp dẫn đến nỗi mọi người đều lắng nghe chăm chú.
2.
thuyết phục, không thể bác bỏ
not able to be refuted; inspiring conviction
:
•
The evidence presented was so compelling that the jury quickly reached a verdict.
Bằng chứng được đưa ra rất thuyết phục đến nỗi bồi thẩm đoàn nhanh chóng đưa ra phán quyết.
•
He had a compelling reason for his absence.
Anh ấy có một lý do thuyết phục cho sự vắng mặt của mình.