common noun
US /ˈkɑː.mən naʊn/
UK /ˈkɑː.mən naʊn/

1.
danh từ chung
a noun referring to a class of people, places, or things, rather than to a specific individual (e.g., 'dog', 'city', 'happiness')
:
•
In the sentence 'The dog barked loudly,' 'dog' is a common noun.
Trong câu 'Con chó sủa lớn,' 'chó' là một danh từ chung.
•
Unlike proper nouns, common nouns are not capitalized unless they begin a sentence.
Không giống như danh từ riêng, danh từ chung không được viết hoa trừ khi chúng đứng đầu câu.