come to naught
US /kʌm tə nɔːt/
UK /kʌm tə nɔːt/

1.
không thành công, thất bại
to fail to achieve anything or to be unsuccessful
:
•
All their efforts came to naught.
Mọi nỗ lực của họ đều không thành công.
•
Their plans for expansion came to naught due to lack of funding.
Kế hoạch mở rộng của họ không thành công do thiếu vốn.