come out on top

US /kʌm aʊt ɑn tɑp/
UK /kʌm aʊt ɑn tɑp/
"come out on top" picture
1.

giành chiến thắng, thành công

to be successful in a competition or argument

:
Despite the challenges, our team managed to come out on top.
Mặc dù có nhiều thách thức, đội của chúng tôi vẫn xoay sở để giành chiến thắng.
In the end, the most persistent candidate will always come out on top.
Cuối cùng, ứng cử viên kiên trì nhất sẽ luôn giành chiến thắng.