Nghĩa của từ "come out in" trong tiếng Việt.

"come out in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come out in

US /kʌm aʊt ɪn/
UK /kʌm aʊt ɪn/
"come out in" picture

Cụm động từ

1.

bị nổi, đổ

to develop a rash or spots on the skin

Ví dụ:
After eating the shellfish, she came out in a terrible rash.
Sau khi ăn hải sản, cô ấy bị nổi mẩn đỏ kinh khủng.
He always comes out in a sweat when he's nervous.
Anh ấy luôn đổ mồ hôi khi lo lắng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland