Nghĩa của từ coincidence trong tiếng Việt.

coincidence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coincidence

US /koʊˈɪn.sɪ.dəns/
UK /koʊˈɪn.sɪ.dəns/
"coincidence" picture

Danh từ

1.

sự trùng hợp, sự ngẫu nhiên

a remarkable concurrence of events or circumstances without apparent causal connection

Ví dụ:
It was a strange coincidence that we both wore the same outfit.
Thật là một sự trùng hợp kỳ lạ khi cả hai chúng tôi đều mặc cùng một bộ trang phục.
By sheer coincidence, I met my old friend at the airport.
Thật là một sự trùng hợp ngẫu nhiên, tôi đã gặp lại người bạn cũ của mình ở sân bay.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: