Nghĩa của từ closer trong tiếng Việt.
closer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
closer
US /ˈkloʊ.zɚ/
UK /ˈkloʊ.zɚ/

Tính từ
Trạng từ
Danh từ
1.
người đóng, người kết thúc
a person or thing that closes something
Ví dụ:
•
The new machine has an automatic closer for the packaging.
Máy mới có bộ đóng tự động cho bao bì.
•
He is the team's designated closer in baseball.
Anh ấy là người kết thúc được chỉ định của đội trong bóng chày.
Học từ này tại Lingoland