Nghĩa của từ clean-shaven trong tiếng Việt.
clean-shaven trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
clean-shaven
US /ˌkliːnˈʃeɪ.vən/
UK /ˌkliːnˈʃeɪ.vən/

Tính từ
1.
nhẵn nhụi, không râu
having no beard or mustache
Ví dụ:
•
He prefers to keep his face clean-shaven.
Anh ấy thích giữ khuôn mặt nhẵn nhụi.
•
The actor appeared on screen clean-shaven for his new role.
Nam diễn viên xuất hiện trên màn ảnh với khuôn mặt nhẵn nhụi cho vai diễn mới của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland