Nghĩa của từ bearded trong tiếng Việt.

bearded trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bearded

US /ˈbɪr.dɪd/
UK /ˈbɪr.dɪd/
"bearded" picture

Tính từ

1.

có râu

having a beard

Ví dụ:
The old man had a long, white bearded face.
Ông lão có khuôn mặt dài, trắng và có râu.
He was a tall, heavily bearded man.
Anh ta là một người đàn ông cao lớn, râu rậm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland