Nghĩa của từ shaven trong tiếng Việt.

shaven trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shaven

US /ˈʃeɪ.vən/
UK /ˈʃeɪ.vən/
"shaven" picture

Tính từ

1.

đã cạo, đã cạo sạch

having had hair removed by shaving

Ví dụ:
He had a clean-shaven face.
Anh ấy có khuôn mặt được cạo sạch sẽ.
Her legs were smooth and freshly shaven.
Đôi chân cô ấy mịn màng và vừa được cạo sạch.
Từ đồng nghĩa:

Quá khứ phân từ

1.

đã cạo, đã bào

past participle of shave

Ví dụ:
He has shaven his beard.
Anh ấy đã cạo râu.
The wood was carefully shaven to a smooth finish.
Gỗ được cạo cẩn thận để có bề mặt nhẵn.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: