Nghĩa của từ clarity trong tiếng Việt.
clarity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
clarity
US /ˈkler.ə.t̬i/
UK /ˈkler.ə.t̬i/

Danh từ
1.
sự rõ ràng, sự trong suốt
the quality of being clear, in particular
Ví dụ:
•
The clarity of the water allowed us to see the fish.
Độ trong của nước cho phép chúng tôi nhìn thấy cá.
•
He spoke with great clarity, making his points easy to understand.
Anh ấy nói với sự rõ ràng tuyệt vời, khiến các điểm của anh ấy dễ hiểu.
Học từ này tại Lingoland