Nghĩa của từ coherence trong tiếng Việt.

coherence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coherence

US /koʊˈhɪr.əns/
UK /koʊˈhɪr.əns/

Danh từ

1.

dính liền nhau, kết hợp, không rời rạc, liên lạc

the quality of being logical and consistent.

Ví dụ:
this raises further questions on the coherence of state policy
Từ đồng nghĩa:
2.

dính liền nhau, kết hợp, không rời rạc, liên lạc

the quality of forming a unified whole.

Ví dụ:
the group began to lose coherence and the artists took separate directions
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: