Nghĩa của từ clam trong tiếng Việt.

clam trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

clam

US /klæm/
UK /klæm/
"clam" picture

Danh từ

1.

nghêu, sò

a marine bivalve mollusk with a strongly ribbed shell.

Ví dụ:
We dug for clams on the beach.
Chúng tôi đào nghêu trên bãi biển.
She ordered a bowl of clam chowder.
Cô ấy gọi một bát súp nghêu.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

khép chặt, ngậm chặt

to shut or close tightly.

Ví dụ:
The oyster clams up when disturbed.
Con hàu khép chặt lại khi bị làm phiền.
He clams his mouth shut when he doesn't want to talk.
Anh ấy ngậm chặt miệng khi không muốn nói chuyện.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: