Nghĩa của từ shellfish trong tiếng Việt.

shellfish trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shellfish

US /ˈʃel.fɪʃ/
UK /ˈʃel.fɪʃ/
"shellfish" picture

Danh từ

1.

động vật có vỏ, hải sản có vỏ

an aquatic invertebrate, such as a mollusk or crustacean, that has a shell or shell-like exoskeleton and is often eaten as food

Ví dụ:
Lobster, crab, and shrimp are types of shellfish.
Tôm hùm, cua và tôm là các loại động vật có vỏ.
Some people have severe allergies to shellfish.
Một số người bị dị ứng nặng với hải sản có vỏ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland