Nghĩa của từ bivalve trong tiếng Việt.

bivalve trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bivalve

US /ˈbaɪ.vælv/
UK /ˈbaɪ.vælv/
"bivalve" picture

Danh từ

1.

động vật hai mảnh vỏ

an aquatic mollusc that has a compressed body enclosed between two hinged shells, e.g., an oyster or clam.

Ví dụ:
The diver discovered a rare bivalve on the ocean floor.
Thợ lặn đã phát hiện một loài hai mảnh vỏ quý hiếm dưới đáy đại dương.
Oysters and clams are common examples of bivalves.
Hàu và nghêu là những ví dụ phổ biến về động vật hai mảnh vỏ.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

hai mảnh vỏ

having two valves or shells

Ví dụ:
The scientist examined the bivalve structure of the ancient fossil.
Nhà khoa học đã kiểm tra cấu trúc hai mảnh vỏ của hóa thạch cổ đại.
Many types of shells found on beaches are bivalve.
Nhiều loại vỏ sò được tìm thấy trên bãi biển là hai mảnh vỏ.
Học từ này tại Lingoland