christening

US /ˈkrɪs.ən.ɪŋ/
UK /ˈkrɪs.ən.ɪŋ/
"christening" picture
1.

lễ rửa tội, lễ đặt tên

a Christian ceremony at which a baby is baptized and given a name

:
The family gathered for the baby's christening.
Gia đình tụ tập để làm lễ rửa tội cho em bé.
She wore a beautiful white gown for her christening.
Cô ấy mặc một chiếc váy trắng tuyệt đẹp cho lễ rửa tội của mình.
2.

lễ đặt tên, lễ khánh thành

the act of giving a name to a ship, building, or other large object at a formal ceremony

:
The queen attended the christening of the new aircraft carrier.
Nữ hoàng đã tham dự lễ đặt tên cho tàu sân bay mới.
The christening of the bridge marked a significant milestone for the city.
Lễ đặt tên cây cầu đánh dấu một cột mốc quan trọng đối với thành phố.