Nghĩa của từ baptism trong tiếng Việt.
baptism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
baptism
US /ˈbæp.tɪ.zəm/
UK /ˈbæp.tɪ.zəm/

Danh từ
1.
lễ rửa tội
the religious rite of sprinkling water onto a person's forehead or of immersing them in water, symbolizing purification or admission to the Christian Church.
Ví dụ:
•
The baby's baptism was held last Sunday at the church.
Lễ rửa tội của em bé được tổ chức vào Chủ Nhật tuần trước tại nhà thờ.
•
He underwent a full immersion baptism.
Anh ấy đã trải qua lễ rửa tội bằng cách dìm mình hoàn toàn.
Từ đồng nghĩa:
2.
thử thách, kinh nghiệm đầu tiên, sự khởi đầu
an initiation or first experience of something, especially something difficult or challenging.
Ví dụ:
•
His first solo flight was a true baptism of fire.
Chuyến bay đơn đầu tiên của anh ấy là một cuộc thử thách thực sự.
•
The new manager's first week was a real baptism into the complexities of the role.
Tuần đầu tiên của người quản lý mới là một cuộc thử thách thực sự đối với sự phức tạp của vai trò.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland