Nghĩa của từ chow trong tiếng Việt.

chow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chow

US /tʃaʊ/
UK /tʃaʊ/
"chow" picture

Danh từ

1.

đồ ăn, thức ăn

food

Ví dụ:
Let's get some chow after the game.
Đi kiếm chút đồ ăn sau trận đấu nào.
The camp cook prepared a hearty chow for everyone.
Đầu bếp trại đã chuẩn bị một bữa ăn thịnh soạn cho mọi người.
2.

Chow, chó Chow

a breed of dog with a thick coat and a blue-black tongue, originally from China

Ví dụ:
My neighbor has a fluffy Chow.
Hàng xóm của tôi có một con Chow lông xù.
Chows are known for their distinctive blue-black tongues.
Chó Chow nổi tiếng với chiếc lưỡi màu xanh đen đặc trưng.

Động từ

1.

ăn, ngấu nghiến

to eat (informal)

Ví dụ:
Let's go chow down on some pizza.
Đi ăn pizza nào.
He was chowing on a burger when I saw him.
Anh ấy đang ăn một cái bánh mì kẹp thịt khi tôi nhìn thấy anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: