Nghĩa của từ "chopping board" trong tiếng Việt.
"chopping board" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chopping board
US /ˈtʃɑː.pɪŋ ˌbɔːrd/
UK /ˈtʃɑː.pɪŋ ˌbɔːrd/

Danh từ
1.
thớt
a board on which food is chopped or sliced
Ví dụ:
•
She placed the vegetables on the chopping board before dicing them.
Cô ấy đặt rau lên thớt trước khi thái hạt lựu.
•
Always use a clean chopping board to prevent cross-contamination.
Luôn sử dụng thớt sạch để ngăn ngừa lây nhiễm chéo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland