chilled to the bone
US /tʃɪld tu ðə boʊn/
UK /tʃɪld tu ðə boʊn/

1.
lạnh cóng đến tận xương, lạnh buốt
feeling extremely cold
:
•
After walking in the snow for hours, I was chilled to the bone.
Sau khi đi bộ trong tuyết hàng giờ, tôi lạnh cóng đến tận xương.
•
The old house was so drafty that we were chilled to the bone even indoors.
Ngôi nhà cũ quá nhiều gió lùa đến nỗi chúng tôi lạnh cóng đến tận xương ngay cả khi ở trong nhà.