Nghĩa của từ "chilled to the bone" trong tiếng Việt.
"chilled to the bone" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chilled to the bone
US /tʃɪld tu ðə boʊn/
UK /tʃɪld tu ðə boʊn/

Thành ngữ
1.
lạnh cóng đến tận xương, lạnh buốt
feeling extremely cold
Ví dụ:
•
After walking in the snow for hours, I was chilled to the bone.
Sau khi đi bộ trong tuyết hàng giờ, tôi lạnh cóng đến tận xương.
•
The old house was so drafty that we were chilled to the bone even indoors.
Ngôi nhà cũ quá nhiều gió lùa đến nỗi chúng tôi lạnh cóng đến tận xương ngay cả khi ở trong nhà.
Học từ này tại Lingoland