Nghĩa của từ cook-chill trong tiếng Việt.

cook-chill trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cook-chill

US /ˈkʊk tʃɪl/
UK /ˈkʊk tʃɪl/
"cook-chill" picture

Danh từ

1.

nấu-làm lạnh, phương pháp nấu-làm lạnh

a method of preparing food in advance, rapidly chilling it, and then reheating it just before serving, typically used in catering or institutional settings

Ví dụ:
The hospital uses a cook-chill system for its patient meals.
Bệnh viện sử dụng hệ thống nấu-làm lạnh cho các bữa ăn của bệnh nhân.
Many large-scale catering operations rely on cook-chill technology.
Nhiều hoạt động phục vụ ăn uống quy mô lớn dựa vào công nghệ nấu-làm lạnh.
Học từ này tại Lingoland