Nghĩa của từ cheese trong tiếng Việt.

cheese trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cheese

US /tʃiːz/
UK /tʃiːz/
"cheese" picture

Danh từ

1.

phô mai

a food made from the pressed curds of milk, often seasoned and aged

Ví dụ:
Would you like some cheese with your crackers?
Bạn có muốn một ít phô mai với bánh quy giòn không?
I love melted cheese on pizza.
Tôi thích phô mai tan chảy trên pizza.
2.

nụ cười tươi, cười toe toét

a broad grin, especially one made for a photograph

Ví dụ:
Say 'cheese' for the camera!
Nói 'cheese' để chụp ảnh!
He gave a big cheese for the family photo.
Anh ấy đã nở một nụ cười tươi cho bức ảnh gia đình.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

cười tươi

to smile broadly, especially for a photograph

Ví dụ:
The photographer told everyone to cheese.
Người chụp ảnh bảo mọi người cười tươi.
She cheesed for the selfie.
Cô ấy cười tươi để chụp ảnh tự sướng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland