Nghĩa của từ charades trong tiếng Việt.
charades trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
charades
US /ʃəˈreɪdz/
UK /ʃəˈreɪdz/

Danh từ
1.
trò đố chữ bằng hành động, trò chơi đố chữ
a game in which players guess a word or phrase from a silent charade acted out by another player
Ví dụ:
•
We played charades after dinner.
Chúng tôi chơi trò đố chữ bằng hành động sau bữa tối.
•
She's very good at acting out charades.
Cô ấy rất giỏi diễn trò đố chữ bằng hành động.
Từ đồng nghĩa:
2.
trò bịp bợm, sự giả tạo
an absurd pretense intended to create a pleasant or respectable appearance
Ví dụ:
•
Their marriage was a complete charade.
Cuộc hôn nhân của họ là một trò bịp bợm hoàn toàn.
•
The whole trial was a charade, designed to protect the guilty.
Toàn bộ phiên tòa là một trò hề, được thiết kế để bảo vệ những kẻ có tội.
Học từ này tại Lingoland