Nghĩa của từ mime trong tiếng Việt.
mime trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mime
US /maɪm/
UK /maɪm/

Danh từ
1.
kịch câm, nghệ thuật kịch câm
theatrical technique of expressing ideas and emotions without words by means of gesture and bodily movements
Ví dụ:
•
The artist performed a beautiful mime, captivating the audience with his silent story.
Nghệ sĩ đã biểu diễn một màn kịch câm tuyệt đẹp, thu hút khán giả bằng câu chuyện im lặng của mình.
•
She studied mime for many years to perfect her craft.
Cô ấy đã học kịch câm nhiều năm để hoàn thiện nghề của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
nghệ sĩ kịch câm, diễn viên kịch câm
a performer who specializes in mime
Ví dụ:
•
The street mime entertained passersby with his invisible box act.
Người nghệ sĩ kịch câm đường phố đã mua vui cho người qua đường bằng màn biểu diễn hộp vô hình của mình.
•
Marcel Marceau was a famous French mime.
Marcel Marceau là một nghệ sĩ kịch câm người Pháp nổi tiếng.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
diễn tả bằng cử chỉ, làm điệu bộ
to express (an idea or emotion) by means of gesture and bodily movements alone
Ví dụ:
•
He tried to mime the action of pulling a rope to his friend.
Anh ấy cố gắng diễn tả bằng cử chỉ hành động kéo dây cho bạn mình.
•
The children would often mime their favorite animal sounds.
Những đứa trẻ thường diễn tả bằng cử chỉ tiếng kêu của con vật yêu thích của chúng.
Học từ này tại Lingoland