Nghĩa của từ chaise trong tiếng Việt.

chaise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chaise

US /ʃeɪz/
UK /ʃeɪz/
"chaise" picture

Danh từ

1.

xe ngựa, xe song mã

a light, open, two-wheeled carriage for one or two persons, drawn by one horse

Ví dụ:
The noblewoman arrived in a elegant chaise.
Nữ quý tộc đến bằng một chiếc xe ngựa thanh lịch.
They took a leisurely ride through the countryside in their new chaise.
Họ đã có một chuyến đi thư giãn qua vùng nông thôn trên chiếc xe ngựa mới của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

ghế dài, ghế tựa dài

a long reclining chair; a chaise longue

Ví dụ:
She relaxed on the comfortable chaise by the pool.
Cô ấy thư giãn trên chiếc ghế dài thoải mái bên hồ bơi.
The antique chaise was upholstered in velvet.
Chiếc ghế dài cổ được bọc bằng nhung.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: