cereal
US /ˈsɪr.i.əl/
UK /ˈsɪr.i.əl/

1.
2.
ngũ cốc ăn sáng, bánh ngũ cốc
a breakfast food made from roasted grain, typically eaten with milk
:
•
I had a bowl of cereal for breakfast.
Tôi đã ăn một bát ngũ cốc cho bữa sáng.
•
My favorite cereal is corn flakes.
Ngũ cốc yêu thích của tôi là bỏng ngô.