Nghĩa của từ wheat trong tiếng Việt.

wheat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wheat

US /wiːt/
UK /wiːt/
"wheat" picture

Danh từ

1.

lúa mì

a cereal grain, the most important kind grown in temperate countries, used in making flour for bread, pasta, pastry, etc.

Ví dụ:
Wheat is a staple food for many cultures.
Lúa mì là lương thực chính của nhiều nền văn hóa.
The field was full of golden wheat ready for harvest.
Cánh đồng đầy lúa mì vàng óng sẵn sàng thu hoạch.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: