Nghĩa của từ ceiling trong tiếng Việt.
ceiling trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ceiling
US /ˈsiː.lɪŋ/
UK /ˈsiː.lɪŋ/

Danh từ
1.
2.
mức trần, giới hạn
an upper limit, typically one set by regulation
Ví dụ:
•
The government imposed a price ceiling on essential goods.
Chính phủ áp đặt mức trần giá đối với hàng hóa thiết yếu.
•
There's no ceiling on how much you can achieve.
Không có giới hạn cho những gì bạn có thể đạt được.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland