Nghĩa của từ overhead trong tiếng Việt.
overhead trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
overhead
US /ˈoʊ.vɚ.hed/
UK /ˈoʊ.vɚ.hed/

Trạng từ
Tính từ
Danh từ
1.
chi phí chung, chi phí cố định
the general fixed costs of running a business, such as rent, lighting, and heating
Ví dụ:
•
Reducing overhead is crucial for profitability.
Giảm chi phí chung là rất quan trọng đối với lợi nhuận.
•
Our company has high overhead costs.
Công ty chúng tôi có chi phí chung cao.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: