Nghĩa của từ caucus trong tiếng Việt.
caucus trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
caucus
US /ˈkɑː.kəs/
UK /ˈkɑː.kəs/

Danh từ
1.
họp kín, cuộc họp đảng
a meeting of members of a political party to choose candidates or decide policy
Ví dụ:
•
The party held a caucus to select their presidential nominee.
Đảng đã tổ chức một cuộc họp kín để chọn ứng cử viên tổng thống của họ.
•
Iowa holds the first presidential caucuses in the United States.
Iowa tổ chức các cuộc họp kín tổng thống đầu tiên ở Hoa Kỳ.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland