Nghĩa của từ cater trong tiếng Việt.
cater trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cater
US /ˈkeɪ.t̬ɚ/
UK /ˈkeɪ.t̬ɚ/

Động từ
1.
cung cấp dịch vụ ăn uống, phục vụ
provide food and drink for a social event or other gathering
Ví dụ:
•
We need to find a company to cater for the wedding.
Chúng ta cần tìm một công ty để cung cấp dịch vụ ăn uống cho đám cưới.
•
The restaurant also caters for private parties.
Nhà hàng cũng cung cấp dịch vụ ăn uống cho các bữa tiệc riêng.
Từ đồng nghĩa:
2.
đáp ứng, phục vụ
provide people with what they want or need
Ví dụ:
•
The program is designed to cater to the needs of young children.
Chương trình được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của trẻ nhỏ.
•
We aim to cater for all tastes and preferences.
Chúng tôi mong muốn đáp ứng mọi sở thích và thị hiếu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland