ebb and flow
US /ˈɛb ənd ˈfloʊ/
UK /ˈɛb ənd ˈfloʊ/

1.
lên xuống, thăng trầm, biến động
the recurrent or rhythmical pattern of coming and going or decline and regrowth
:
•
The ebb and flow of the tides is a natural phenomenon.
Sự lên xuống của thủy triều là một hiện tượng tự nhiên.
•
Life has its own ebb and flow, with good times and bad.
Cuộc sống có lên xuống của riêng nó, với những lúc tốt và xấu.