Nghĩa của từ canal trong tiếng Việt.

canal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

canal

US /kəˈnæl/
UK /kəˈnæl/
"canal" picture

Danh từ

1.

kênh, kênh đào, đường thủy

an artificial waterway constructed to allow the passage of boats or ships inland or to convey water for irrigation.

Ví dụ:
The Panama Canal connects the Atlantic and Pacific Oceans.
Kênh đào Panama nối liền Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Farmers use water from the canal to irrigate their crops.
Nông dân sử dụng nước từ kênh để tưới tiêu cây trồng của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland