cacophony
US /kəˈkɑː.fə.ni/
UK /kəˈkɑː.fə.ni/

1.
mớ âm thanh hỗn độn, tạp âm, sự chói tai
a harsh, discordant mixture of sounds
:
•
The city street was a cacophony of car horns and shouting.
Đường phố thành phố là một mớ âm thanh hỗn độn của tiếng còi xe và tiếng la hét.
•
The orchestra produced a cacophony of sounds before the conductor began.
Dàn nhạc tạo ra một mớ âm thanh hỗn độn trước khi nhạc trưởng bắt đầu.