Nghĩa của từ "C clef" trong tiếng Việt.
"C clef" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
C clef
US /siː klɛf/
UK /siː klɛf/

Danh từ
1.
khóa Đô
a clef that indicates middle C (C4) on the staff. It can be placed on various lines to define different clefs, such as alto clef (on the third line) and tenor clef (on the fourth line).
Ví dụ:
•
The viola typically uses the C clef, specifically the alto clef.
Đàn viola thường sử dụng khóa Đô, đặc biệt là khóa alto.
•
Understanding the C clef is essential for reading music for certain instruments.
Hiểu khóa Đô là điều cần thiết để đọc nhạc cho một số nhạc cụ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland