Nghĩa của từ "F clef" trong tiếng Việt.

"F clef" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

F clef

US /ɛf klɛf/
UK /ɛf klɛf/
"F clef" picture

Danh từ

1.

khóa Fa, khóa bass

a clef that places F below middle C on the fourth line of the staff, used for bass and baritone voices and instruments

Ví dụ:
The bassoon part is written in the F clef.
Phần kèn bassoon được viết ở khóa Fa.
Pianists read the lower notes on the grand staff using the F clef.
Các nghệ sĩ piano đọc các nốt thấp hơn trên khuông nhạc lớn bằng cách sử dụng khóa Fa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: