Nghĩa của từ clef trong tiếng Việt.

clef trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

clef

US /klef/
UK /klef/
"clef" picture

Danh từ

1.

khóa nhạc

a symbol at the beginning of the staff indicating the pitch of the notes on the staff

Ví dụ:
The treble clef is used for higher-pitched instruments.
Khóa sol được sử dụng cho các nhạc cụ có cao độ cao hơn.
He learned to read music by understanding the bass clef.
Anh ấy học đọc nhạc bằng cách hiểu khóa fa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: