Nghĩa của từ C trong tiếng Việt.

C trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

C

US /siː/
UK /siː/
"C" picture

Danh từ

1.

chữ C

the third letter of the English alphabet

Ví dụ:
The word 'cat' starts with the letter C.
Từ 'cat' bắt đầu bằng chữ C.
Write a capital C at the beginning of the sentence.
Viết chữ C hoa ở đầu câu.
2.

số La Mã 100

the Roman numeral for 100

Ví dụ:
The year 1900 can be written as MCM C.
Năm 1900 có thể được viết là MCM C.
The ancient text referred to a quantity of C (100) units.
Văn bản cổ đại đề cập đến số lượng C (100) đơn vị.
3.

điểm C

the third highest grade in a school or college

Ví dụ:
She got a C in her math exam.
Cô ấy đạt điểm C trong bài kiểm tra toán.
A C grade is considered average.
Điểm C được coi là trung bình.
4.

ngôn ngữ lập trình C

a programming language

Ví dụ:
Many operating systems are written in C.
Nhiều hệ điều hành được viết bằng C.
He is learning to code in C for embedded systems.
Anh ấy đang học lập trình bằng C cho các hệ thống nhúng.
Học từ này tại Lingoland