Nghĩa của từ "by word of mouth" trong tiếng Việt.

"by word of mouth" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

by word of mouth

US /baɪ wɜrd əv maʊθ/
UK /baɪ wɜrd əv maʊθ/
"by word of mouth" picture

Thành ngữ

1.

qua truyền miệng, bằng lời nói

through people telling each other rather than through advertisements, etc.

Ví dụ:
Most of our business comes by word of mouth.
Hầu hết công việc kinh doanh của chúng tôi đến qua truyền miệng.
The news spread quickly by word of mouth.
Tin tức lan truyền nhanh chóng qua truyền miệng.
Học từ này tại Lingoland