Nghĩa của từ by trong tiếng Việt.
by trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
by
US /baɪ/
UK /baɪ/

Giới từ
1.
bằng, qua
indicating the means of achieving something
Ví dụ:
•
He traveled by train.
Anh ấy đi bằng tàu hỏa.
•
She learned English by watching movies.
Cô ấy học tiếng Anh bằng cách xem phim.
2.
bởi, do
indicating the agent performing an action in a passive sentence
Ví dụ:
•
The book was written by a famous author.
Cuốn sách được viết bởi một tác giả nổi tiếng.
•
The ball was hit by the player.
Quả bóng được đánh bởi cầu thủ.
3.
4.
trước, vào
indicating a deadline or a point in time before which something happens
Ví dụ:
•
Please submit your report by Friday.
Vui lòng nộp báo cáo của bạn trước thứ Sáu.
•
I need to finish this by noon.
Tôi cần hoàn thành việc này trước buổi trưa.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
Học từ này tại Lingoland