Nghĩa của từ button-through trong tiếng Việt.
button-through trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
button-through
US /ˈbʌt.ən.θruː/
UK /ˈbʌt.ən.θruː/

Tính từ
1.
cài cúc dọc thân, có hàng cúc phía trước
a garment, such as a dress or skirt, that fastens with buttons all the way down the front
Ví dụ:
•
She wore a lovely floral button-through dress to the picnic.
Cô ấy mặc một chiếc váy hoa cài cúc dọc thân rất đẹp đi dã ngoại.
•
The new collection features several stylish button-through skirts.
Bộ sưu tập mới có một số chân váy cài cúc dọc thân rất phong cách.
Học từ này tại Lingoland