building site
US /ˈbɪl.dɪŋ ˌsaɪt/
UK /ˈbɪl.dɪŋ ˌsaɪt/

1.
công trường xây dựng, khu vực xây dựng
a place where a building is being constructed
:
•
Safety helmets must be worn on the building site.
Mũ bảo hiểm phải được đội tại công trường xây dựng.
•
The new hospital is being built on a large building site near the river.
Bệnh viện mới đang được xây dựng trên một công trường xây dựng lớn gần sông.